Irrigated land là gì
Webirrigate ý nghĩa, định nghĩa, irrigate là gì: 1. to supply land with water so that crops and plants will grow: 2. to wash an injured part of a…. Tìm hiểu thêm. Từ điển WebDịch trong bối cảnh "TÍCH TỤ VÀ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TÍCH TỤ VÀ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Irrigated land là gì
Did you know?
WebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Irrigation and drainage works là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là … WebMar 30, 2024 · Irrigated agricultural area refers to area equipped to provide water (via artificial means of irrigation such as by diverting streams, flooding, or spraying) to the …
WebAug 22, 2024 · Phần lớn diện tích là băng. Greenland có diện tích 2,16 triệu km2 với 80% là băng. Phần còn lại không có băng bao phủ, diện tích xấp xỉ Thụy Điển. Với dân số hơn 56.000 người, đây là một trong những nơi có dân cư thưa thớt nhất trên thế giới. Sau Nam Cực, Greenland là ... WebEffluent Irrigation. Effective irrigation of effluent to land is essential. Designing a system that has the capacity and capability to apply effluent at the right time, place and rate will …
WebCác ví dụ của irrigated land trong câu, cách sử dụng. 18 các ví dụ: The supply of irrigated land is fixed. - We include three control variables…
WebApr 12, 2024 · irrigation, in agriculture. the artificial application of water to land. Some land requires irrigation before it is possible to use it for any agricultural production. In other places, irrigation is primarily a means to …
WebThe new global historical irrigation data set (HID) provides estimates of the temporal development of the area equipped for irrigation (AEI) between 1900 and 2005 at 5 arcmin resolution. We collected sub-national irrigation statistics from various sources and found that the global extent of AEI increased from 63 million ha (Mha) in 1900 to 111 ... ippny 37th annual fall conferenceWeb1. Inundation and salinity of irrigated land Land irrigation as mean of agricultural intensification was important as long ago as the third and fourth centuries B.C. At that time, there were complex and effective irrigation systems in many countries (e.g. Mesopotamia, Egypt, India, etc.). At the same time, history knows many cases where large ... orbs tradingWebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Irrigated air cleaner là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ … ippny conferenceWebirrigated ý nghĩa, định nghĩa, irrigated là gì: 1. past simple and past participle of irrigate 2. to supply land with water so that crops and…. Tìm hiểu thêm. Từ điển ippo anderluesWeb6 sq km (2016) note: land in Latvia is often too wet and in need of drainage not irrigation; approximately 16,000 sq km or 85% of agricultural land has been improved by drainage. Lebanon. 1,040 sq km (2012) Lesotho. 12 sq km (2013) Liberia. 30 sq km (2012) Libya. 4,700 sq km (2012) Liechtenstein. 0 sq km (2012) Lithuania. 16 sq km (2013 ... ippny spring conferenceWebirrigation canal kênh tưới tiêu, kênh dẫn thủy nhập điền (y học) sự rửa (vết thương) Chuyên ngành. Môi trường. Sự tưới tiêu Việc đưa nước hay nước thải vào các vùng đất để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần cho thực vật. ippnw forumWebThe problem is restricted to about 100-110 million hectares of irrigated land located in semi-arid and arid zones. At present, about 20-30 million hectares of irrigated land are seriously damaged by the build-up of salts and 0.25-0.5 million hectares are estimated to be lost from production every year as a result of salt build-up. orbs trading carnegie